Phần giải nghĩa 仁 |
仁 nhân |
|
#A1: 仁 nhân |
◎ Lòng thương, chia sẻ, cảm thông với người đời.
|
才德𪰛朱吏固仁 才𪰛劔德蔑𠄩分 Tài đức thời cho lại có nhân. Tài thời kém đức một hai phân. Ức Trai, 61a |
〇 𬌓𢚸㐌透旦𡗶 半命𱺵孝救𠊛𱺵仁 Tấm lòng đã thấu đến trời. Bán mình là hiếu, cứu người là nhân. Truyện Kiều B, 58b |
〇 𥅞𣅘買别𣎀𨱽 於𥹰買别𡥵𠊛固仁 Thức lâu mới biết đêm dài. Ở lâu mới biết con nười có nhân. Lý hạng, 23a |