English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
亷勤節奇須恒捻 忠孝念初馬女移
Liêm cần tiết cả tua hằng nắm. Trung hiếu niềm xưa mựa nỡ dời (rời).
Ức Trai, 7a