English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
世𱜢丑默𫯳些 双离卒葉亦𦋦 𫯳𠊛
Thế nào xấu, mặc chồng ta. Song le tốt đẹp cũng ra chồng người.
Huấn ca, 4b
恒𫜵徒[対]虎漚㝵 唭亦
Hằng làm trò dối, hổ [xấu hổ] âu người cười diếc.
Phật thuyết, 21b