Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
亦 cũng
#B: 亦 diệc
◎ Như 拱 cũng

世𱜢丑默𫯳些 双离卒葉亦𦋦 𫯳𠊛

Thế nào xấu, mặc chồng ta. Song le tốt đẹp cũng ra chồng người.

Huấn ca, 4b

亦 diếc
#C2: 亦 diệc
◎ Mắng mỏ, chê bai.

恒𫜵徒[対]虎漚㝵 唭亦

Hằng làm trò dối, hổ [xấu hổ] âu người cười diếc.

Phật thuyết, 21b