Phần giải nghĩa 亥 |
亥 hãy |
|
#C2: 亥 hợi |
◎ Như 唉 hãy
|
昆渚𠰷𫜵之亥宜吒媄眉 Con chớ lo làm chi, hãy nghe cha mẹ mày. Ông Thánh, 1a |
〇 仍昆亥𡀀志𤳇 𠲖𢞂雪月女𢢯書琴 Nhưng con hãy bấm chí trai. E buồn tuyết nguyệt nữa nguôi [buông lơi] thư cầm. Sơ kính, 40b |
亥 hỡi |
|
#C2: 亥 hợi |
◎ Tiếng hô gọi theo nhịp.
|
胡亥𠱋亥宁𣳔 都制 Hò hỡi (ơi) dô hỡi giữa dòng đua chơi. Ngọc âm, 28a |