Phần giải nghĩa 交 |
交 dao |
|
#C2: 交 giao |
◎ Như 刀 dao
|
𫜵身畜物召𤴬交𠊚 Làm thân súc vật chịu đau dao người. Dương Từ, tr. 52 |
〇 构𡽫便笘𢚸桃 𢀭 尖更鳯育交流求 Cau non tiện chũm lòng đào. Trầu (giầu) têm cánh phượng rọc dao Lưu Cầu. Trống quân, 7a |
交 giao |
|
#A1: 交 giao |
◎ Hai bên gắn bó, đan xen vào nhau.
|
廊盈 𧵆交变𢚸腰縈日 Láng giềng gần giao bén, lòng yêu vòng nhặt [thắt chặt]. Truyền kỳ, IV, Lệ Nương, 26a |
〇 𠄩𡶀交吏垠𢚸世間 Hai núi giao lại ngăn lòng thế gian. Thiền tông, 5b |
〄 Nói ra, trao lời.
|
㐱蒸𥪞車執𪮏拯交蔑𠅜呐 Chỉn chưng trong xe chắp tay, chẳng giao một lời nói. Truyền kỳ, II, Tản Viên, 47a |
〇 保浪注語𱺵埃 初丁公著貝𠊛㐌交 Bảo rằng: Chú ngỡ là ai. Xưa Đinh Công Trứ với người đã giao. Thiên Nam, 63b |
〄 Trao việc, cắt cử làm việc gì.
|
役尼交没𠵴碎 底麻䀡杞買梅世𱜢 Việc này giao một mình tôi. Để mà xem Kỷ với Mai thế nào. Nhị mai, 8a |