Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
云 vân
#A1: 云 vân
◎ Vân vân: nói năng thế này thế kia, đại loại như vậy.

油沛油庄默世 答腮丙𠻵事云云

Dầu phải dầu chăng mặc thế. Đắp tai biếng mảng (mắng) [nghe] sự vân vân.

Ức Trai, 55b

𫏾𨍦𠶌𠴜云云 渚兮泄漏某分調之

Trước sau cặn kẽ vân vân. Chớ hề tiết lậu, mỗ phần (phân) điều chi (gì).

Thiên Nam, 50b

杏元𦋦歇茹外 󱗛肝心息𠇍𠳒云云

Hạnh Nguyên ra hết nhà ngoài. Ngứa gan tấm tức mấy lời vân vân.

Nhị mai, 30b

◎ Vân vi: trò chuyện tỉ tê.

萱堂𢜠唉在時 𥛉傕𡢐𫏾云為呐共

Huyên đường mừng hãy tại thì. Lạy thôi sau trước vân vi nói cùng.

Thiên Nam, 84b

𱴸香典󱙹 天臺 浽𢚸懇渚𣴓𠳒云爲

Nén hương đến trước thiên đài. Nỗi lòng khẩn chửa cạn lời vân vi.

Truyện Kiều, 35a

〄 Vân vân, vân vi: bày tỏ tình ý.

竜船𤤰𧡊汝娘 貪清𡮵𨔍 意𱻌云云

Long thuyền vua thấy nhớ nàng. Tham thanh chuộng lạ ý dường vân vân.

Thiên Nam, 79b

煚油𢚸固云為 昭 皇𠽊𠲶唹𠵱拱唭

Cảnh [Trần Cảnh] dầu lòng có vân vi. Chiêu Hoàng mủm mỉm u ê cũng cười.

Thiên Nam, 92b