Phần giải nghĩa 云 |
云 vân |
|
#A1: 云 vân |
◎ Vân vân: nói năng thế này thế kia, đại loại như vậy.
|
油沛油庄默世 答腮丙𠻵事云云 Dầu phải dầu chăng mặc thế. Đắp tai biếng mảng (mắng) [nghe] sự vân vân. Ức Trai, 55b |
〇 𫏾𨍦𠶌𠴜云云 渚兮泄漏某分調之 Trước sau cặn kẽ vân vân. Chớ hề tiết lậu, mỗ phần (phân) điều chi (gì). Thiên Nam, 50b |
〇 杏元𦋦歇茹外 肝心息𠇍𠳒云云 Hạnh Nguyên ra hết nhà ngoài. Ngứa gan tấm tức mấy lời vân vân. Nhị mai, 30b |
◎ Vân vi: trò chuyện tỉ tê.
|
萱堂𢜠唉在時 𥛉傕𡢐𫏾云為呐共 Huyên đường mừng hãy tại thì. Lạy thôi sau trước vân vi nói cùng. Thiên Nam, 84b |
〇 𱴸香典 天臺 浽𢚸懇渚𣴓𠳒云爲 Nén hương đến trước thiên đài. Nỗi lòng khẩn chửa cạn lời vân vi. Truyện Kiều, 35a |
〄 Vân vân, vân vi: bày tỏ tình ý.
|
竜船𤤰𧡊汝娘 貪清𡮵𨔍 意𱻌云云 Long thuyền vua thấy nhớ nàng. Tham thanh chuộng lạ ý dường vân vân. Thiên Nam, 79b |
〇 煚油𢚸固云為 昭 皇𠽊𠲶唹𠵱拱唭 Cảnh [Trần Cảnh] dầu lòng có vân vi. Chiêu Hoàng mủm mỉm u ê cũng cười. Thiên Nam, 92b |