Phần giải nghĩa 争 |
争 chanh |
|
#C2: 爭 → 争 tranh |
◎ Lanh chanh: vẻ hấp tấp, vội vã, láu táu.
|
停𱬎𱫗渚靈争 扦𣛠𡗶朱乙特停 Đừng sốt sắng, chớ lanh chanh. Then máy trời cho ắt được dành. Hồng Đức, 60a |
争 tranh |
|
#A1: 爭 → 争 tranh |
◎ Giành lấy. Đua nhau để đạt phần hơn.
|
船悶埃争敵共 Thuyền mọn ai tranh địch cùng. Ngọc âm, 27a |
〇 𫗃迻香店月浄 貞𫜵𧵑固埃争 Gió đưa hương, đêm nguyệt tạnh. Riêng làm của, có ai tranh. Ức Trai, 74b |
〇 𱥯𨒒 歇飭堆姑 底朱丐𧉻昆𪂲奴争 Mấy mươi hết sức đôi co. Để cho cái bạng con cò nó tranh. Thiên Nam, 45a |
〇 責埃𨡨役争𢵋 𥐆𨱽運渃特輸機𡗶 Trách ai gây việc tranh đua. Vắn dài vận nước được thua cơ trời. Đại Nam, 10b |
#C1: 爭 → 争 tranh |
◎ Bức vẽ, bức họa.
|
提侄外𡑝長砲𤝞 撴𢰦𨕭𡋦堛争𪃿 Đì đẹt ngoài sân tràng pháo chuột. Xun xoăn trên vách bức tranh gà. Giai cú, 15a |
争 trành |
|
#C2: 爭 → 争 tranh |
◎ Bạt đi.
|
從師李卓兵 打散陣𫗄 打争盎𩄲 Tòng sư Lý Trác đem binh. Đánh tan trận gió, đánh trành áng mây. Thiên Nam, 51a |