Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
亂 loàn
#A2: 亂 loạn
◎ Loàn đan (lờn đơn): làm sự liều lĩnh, nói năng bừa bãi.

𥪞娘龍蒸斤都㐌拯固 𥪞𠰘呐 蒸沛庄亂單囉

Trong nương long chưng cân đo đã chẳng có. Trong miệng nói chưng phải chăng loàn đan ra.

Truyền kỳ, I, Hạng Vương, 13b

〄 Lăng loàn: hỗn hào, lấn lướt làm càn.

物之獴𦹵敢凌亂 歐 罕󰮂朝𠃣几頑

Vật chi muông cỏ dám lăng loàn. Âu hẳn trong triều ít kẻ ngoan.

Hồng Đức, 68a

亂 loạn
#A1: 亂 loạn
◎ Tình trạng rối ren, lộn xộn.

𣈜噷咹制 歇𥪞朝𦇒役政 亂於歆𣌋

Ngày ham ăn chơi, hết trong triều rối việc chính, loạn ở hôm sớm.

Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 17b