Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
乾 càn
#A1: 乾 càn|kiền
◎ Trỏ trời.

𡗶箕坤拱承乾 渃箕晋拱合 韓買衝

Trời kia Khôn cũng thừa Càn. Nước kia Tấn cũng hợp Hàn mới xong.

Lý hạng, 46a

#C1: 乾 càn
◎ Bừa, bất kể thế nào.

修葺𱺵𢶢魯令突乾

“Tu tập”: là chống lỗ tranh giột càn.

Ngọc âm, 26a

披乾蓓𦹵 㭲核隐命

Pha [xông, lao] càn bụi cỏ gốc cây ẩn mình.

Truyện Kiều, 35a