Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
乳 nhỏ
#C2: 乳 nhũ
◎ Không lớn, không nhiều.

安分𪧘庄明分恪 奇𢚸𠫾默乳𢚸𧗱

An phận cũ chẳng mừng phận khác. Cả lòng đi mặc [mà] nhỏ lòng về.

Ức Trai, 48a

乳 nhủ
#C2: 乳 nhũ
◎ Nhắn nhủ: gửi lời đến ai đó.

埃𧗱哏乳 姑悲別 拱庄風流拱庄𠨪

Ai về nhắn nhủ cô bay biết. Cũng chẳng phong lưu cũng chẳng nghèo.

Xuân Hương, 7b

乳 vú
#B: 乳 nhũ
◎ Như 布 vú

高蔑丈奇𨑮彙 補𩯀昂𦝄 乳占𧤁

Cao một trượng, cả mươi vừng (vầng). Bỏ tóc ngang lưng, vú chấm sừng [trỏ Bà Triệu].

Hồng Đức, 76b

牟脂粉漣羕 乳娘西子

Màu chi phấn [phấn sáp] trơn dường vú nàng Tây Tử [Tây Thi].

Truyền kỳ, I, Tây Viên, 69b

娘折𠄩乳蓮㺔 陣𦋦埃几敢𫀢 󰠲𱺵

Nàng [Bà Triệu] chịt hai vú, lên voi. Trận ra ai kẻ dám coi đâu là.

Thiên Nam, 33b

𱜝頭乳奇債𦖻 𠫅尼魚尾高尼卧蚕

Lớn đầu vú, cả trái (giái) tai. Dày nơi ngư vĩ, cao nơi ngọa tàm.

Trinh thử, 7a