Phần giải nghĩa 也 |
也 dã |
|
#C2: 也 giã |
◎ Dã dề: giãi bày cho khuây khỏa.
|
𠄩翁𠻀傳 也提 買𣱆穆迻𧗱邱公 Hai ông trò chuyện dã dề. Mới đem họ Mục đưa về Khâu công. Nhị mai, 34a |
也 giã |
|
#C2: 也 dã |
◎ Đâm cho tróc vỏ hoặc nát nhỏ vật gì bằng cối và chày.
|
畨尼翁决𠫾奔𥖩 天下包饒𠀲也𫈜 Phen này ông quyết đi buôn cối. Thiên hạ bao nhiêu đứa giã trầu (giầu). Giai cú, 6b |
◎ Giục giã: hối thúc, thúc giục.
|
𢭮曲鳯宮弹𠽖也 Gảy khúc phượng cung đàn giục giã. Cung oán, 5b |
〇 星期𠽖也 㐌蒙度𧗱 Tinh kỳ giục giã đã mong độ về. Truyện Kiều, 15a |
也 rã |
|
#C2: 也 dã |
◎ Rã rời: lở nát tơi tả.
|
窻𦝄夐揆 壁湄也淶 Song trăng quạnh quẽ, vách mưa rã rời. Truyện Kiều, 58a |
◎ Rộn rã: thôi thúc, rạo rực.
|
盎功名𤾓塘𢶿也 仍辱𤶑𱜢㐌己宜 Áng công danh trăm đường rộn rã. Những nhọc nhằn nào đã nghỉ ngơi. Chinh phụ, 8b |
〇 浪𢚸遁也恜苔 絲緣群王䋦尼渚衝 Rằng: Lòng rộn rã thức đầy. Tơ duyên còn vướng mối này chưa xong. Truyện Kiều, 15b |