Phần giải nghĩa 乘 |
乘 thừa |
|
#C1: 乘 thừa |
◎ Nhân dịp, nhân khi.
|
乘機蹥𨀈𦋦𠫾 𠀧𨑮 𦒹酌酌之吏欣 Thừa cơ lẻn bước ra đi. Ba mươi sáu chước, chước gì là hơn. Truyện Kiều, 24a |
◎ Nhiều hơn mức cần thiết, dư dôi ra. Phần rơi rớt lại.
|
襖仃蔑糁𩚵𠄩𩛷 分意蒸些㐌固乘 Áo đành một tấm, cơm hai bữa. Phận ấy chưng ta đã có thừa. Ức Trai, 32a |
〇 𧋻對兜辭昆𧋉退 猫噞之磊𠰘𬛈乘 Rắn đói đâu từ con cóc thối. Mèo thèm chi chối miếng nem thừa. Hồng Đức, 58b |
〇 𬂙蹺𱜢𧡊𱏫𱜢 香乘𱻌唉𦋦𠓨兜低 Trông theo nào thấy đâu nào. Hương thừa dường hãy ra vào đâu đây. Truyện Kiều, 5a |
〇 物餒群渚荫奴 𧵑乘汰底朱旦娘 Vật nuôi [như chó, lợn] còn chửa ấm no. Của đâu thừa thãi để cho đến nàng [chuột]. Trinh thử, 5b |