Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
乏 băm
#C2: 砭 → 乏 biếm
◎ Chém chặt liền tay cho nát nhỏ.

肉机 拮舌拮亇共𱺵底乏

“Nhục cơ”: cắt thịt cắt cá cùng là để băm.

Ngọc âm, 41b

乏 bợm
#C2: 貶 → 乏 biếm
◎ Hạng người lêu lổng, chơi bời. Gái đĩ.

雪兒昆乏道唐喝嗷

“Tuyết nhi”: con bợm dạo đường hát ngao.

Ngọc âm, 8b

乏 bướm
#C2: 貶 → 乏 biếm
◎ Loài bọ có cánh phấn, màu sắc đẹp, hút nhụy hoa.

蝴蝶乏乏拜[篭]

“Hồ điệp”: bướm bướm bay lồng.

Ngọc âm, 60b

乏 bượp
#A2: 乏 phạp
◎ Thiếu, không đủ, khan hiếm.

拯乏江湖 尼永尾 景清路約景𡽫蓬

Chẳng bượp giang hồ nơi vắng vẻ. Cảnh thanh lọ ước cảnh non Bồng.

Ức Trai, 23a

渃些𧯶乏人 才 朱尚蘇定於嵬絲紅

Nước ta há bượp nhân tài. Cho thằng Tô Định ở ngôi tơ hồng.

Thiên Nam, 26b

乏 phím
#C2: 泛 → 乏 phiếm
◎ Nốt nhấn trên cây đàn để tạo thành tiếng với độ cao nhất định.

喭台𬙞乏紅顔 𫜵之落鲁𦖻官窖 𱺵

Ngán thay bảy phím hồng nhan. Làm chi rác lỗ tai quan khéo là.

Phan Trần, 18a