English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
山東𡽫渃𩆪𩂟 念傷浽𢖵別乎固𢢯
Sơn Đông non nước mịt mù. Niềm thương nỗi nhớ biết hồ có nguôi.
Nhị mai, 16a