Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
之 chi
#C1: 之 chi
◎ Tiếng trỏ đối tượng phiếm định hoặc nghi vấn (như gì).

運紙運檑身根固礙之顛白

Vận giấy vận sồi, thân căn có ngại chi đen bạc.

Cư trần, 23a

襖默奈之錦羅

Áo mặc nài chi gấm là.

Ức Trai, 5a

役尼𱺵重渚倍𫜵之

Việc này là trọng, chớ vội làm chi.

Ông Thánh, 1a

半謨𬉵意悶之之

Bán mua mặc ý muốn chi chi.

Xuân Hương, 16b

㐌空緣畧庄麻 時 之 𡭧約哙𱺵緣𡢐

Đã không duyên trước chăng mà. Thì chi chút ước gọi là duyên sau.

Truyện Kiều, 2b

揚𠄩眜螠 𫜵之特𡗶

Giương hai mắt ếch, làm chi được trời.

Lý hạng, 26a

〄 Kham chi: hèn chi, thảo nào.

堪之天下㗂吨𠸦

Kham chi thiên hạ tiếng đồn khen.

Hồng Đức, 32b

之 gì
#C2: 之 chi
◎ Tiếng dùng để hỏi điều chưa biết.

经尼 名沃𪜀之

Kinh này danh óc (ốc) [tên gọi] là gì (chi).

Phật thuyết, 39a

癡䜹𫽄別𱺵名分之

Ngây thơ chẳng biết là danh phận gì.

Truyện Kiều, 20b

阿弥陀𫢋白具碎低疎具𠰺之

A-di-đà Phật, bạch Cụ tôi đây, thưa Cụ dạy gì.

Thạch Sanh, 2b

〄 Tiếng dùng phản vấn tỏ ý nhấn mạnh.

恪之妸織姉姮 𣷷銀洡湥宫 𦝄祝夢

Khác gì ả Chức chị Hằng. Bến Ngân sùi sụt, cung trăng chốc mòng.

Chinh phụ, 18a

𠮿嗃外𲈴劔之燕鸚

Xôn xao ngoài cửa kém gì yến anh.

Truyện Kiều, 2a

〄 Tiếng trỏ điều phiếm định.

約之𧵆襘𡬷𡱸 𱠎念𨐮䔲底払𤍊𫨩

Ước gì gần gụi tấc gang. Giở niềm cay đắng để chàng tỏ hay.

Chinh phụ, 13a

𨉟𤷍𦛋運襖𦁣 𢚸朋𩄲渃庄𢥈 調之

Mình gầy cật vận áo go. Lòng bằng mây nước chẳng lo điều gì.

Thiền tông, 6a

之 giây
#C2: 之 chi
◎ Một khoảng thời gian cực ngắn. Một chốc lát.

丿之丕哿湄𫴋

Phút giây vậy, cả mưa xuống.

Cổ Châu, 9b

之𱍿体𢺤𪮏𠓨淎𬇚頓扒亇鮮

Giây lâu thấy dan tay vào vũng ao đón bắt cá tươi.

Truyền kỳ, III, Đông Triều, 39b

制𦝄𣎃糁 秋中 占包奴典淫共蔑之

Chơi trăng tháng Tám thu trung. Chiêm bao nó đến dâm cùng một giây.

Thiên Nam, 96b