Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
个 cá
#C1: 个 cá
◎ Như 亇 cá

対台鴈个㐌共苔年

Đổi thay nhạn cá đã cùng đầy niên.

Truyện Kiều, 31b

个計頭蒌計𢲫情 䘮添𢣃𠎪弹𡥵

Cá kể đầu, rau kể mớ, tình tang thêm tủi lũ đàn con.

Yên Đổ, 16a

个 cớ
#C2: 个 cá
◎ Duyên do, căn nguyên.

个牢庒𠖈西京 扶𤤰 𢩾渃立名底𫢫

Cớ sao chẳng xuống Tây Kinh. Phò vua giúp nước, lập danh để đời.

Vân Tiên, 24a