English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
対台鴈个㐌共苔年
Đổi thay nhạn cá đã cùng đầy niên.
Truyện Kiều, 31b
〇 个計頭蒌計𢲫情 䘮添𢣃𠎪弹𡥵
Cá kể đầu, rau kể mớ, tình tang thêm tủi lũ đàn con.
Yên Đổ, 16a
个牢庒𠖈西京 扶𤤰 𢩾渃立名底𫢫
Cớ sao chẳng xuống Tây Kinh. Phò vua giúp nước, lập danh để đời.
Vân Tiên, 24a