Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
两 lạng
#A1: 两 lạng|lượng
◎ Đơn vị đo trọng lượng thời xưa (= 1/16 cân ta = 37,8 gam).

篇踈案冊戈𣈜𣎃 蔑刻扲𢧚𱥯 两黄

Thiên thơ án sách qua ngày tháng. Một khắc cầm nên mấy lạng vàng.

Ức Trai, 21a

固𠀧𤾓两役尼買吹

Có ba trăm lạng việc này mới xuôi.

Truyện Kiều, 13b

賞朱𤾓两金銀 𦓡封 爵當朝一品

Thưởng cho trăm lạng kim ngân, mà phong tước đương triều nhất phẩm.

Thạch Sanh, 14b

两 lưỡng
#A1: 两 lưỡng
◎ Hai, đôi.

几𠫾𠊛吏思量 庯舍两行𰙔 管𢫝𠸩

Kẻ đi người lại tư lường. Phố xá lưỡng hàng, ca quản chung chiêng.

Thiên Nam, 79a

〄 Lưỡng lự: phân vân nghĩ tới nghĩ lui, chưa quyết được một bề.

謝柴部領阻𦋦 蔑𠇮 两慮共和𱠎揚

Tạ thầy Bộ Lĩnh trở ra. Một mình lưỡng lự cùng hoà dở dang.

Thiên Nam, 63a