Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
䘮 tang
#A1: 喪 → 䘮 tang
◎ Có người thân chết. Việc ma chay chôn cất.

𣌋𣅘篤蔑𢚸恒 䘮主𫀅凭䘮吒恪𱜢

Sớm khuya dốc một lòng hằng. Tang chúa xem bằng tang cha khác nào.

Thiên Nam, 75b

𨃴頭每浽丁寧 浽茹䘮𩯀浽命賖吹

Gót đầu mọi nỗi đinh ninh. Nỗi nhà tang tóc, nỗi mình xa xôi.

Truyện Kiều, 12a

入塲發吏及䘮 僅󰬌几扵呂廊𠊚𠫾

Nhập trường phút lại gặp tang. Ngẩn ngơ kẻ ở, lỡ làng người đi.

Vân Tiên C, 15b

◎ Tình tang: mô phỏng tiếng đàn.

个計頭蒌計𢲫 情䘮添 𢣃𠎪弹𡥵

Cá kể đầu, rau kể mớ, tình tang thêm tủi lũ đàn con.

Yên Đổ, 16a