Phần giải nghĩa 䓊 |
䓊 ngổ |
|
#F2: thảo 艹⿱吾 ngô |
◎ Như 𦬶 ngổ
|
船𢵋辰梩拱𢵋 𤿤䓊𠫾𱏯 𤿤荼𠫾𡢐 Thuyền đua thì lái cũng đua. Bè ngổ đi trước, bè dừa đi sau. Nam lục, 27a |
䓊 ngâu |
|
#F2: thảo 艹⿱吾 ngô |
◎ Loài hoa cánh nhỏ, vàng trắng, có hương thơm dịu.
|
核䓊 花䓊 Cây ngâu. Hoa ngâu. Taberd, 338 |