Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
䐗 chả
#F2: nhục ⺼⿰者 giả
◎ Thịt, cá nướng hoặc rán sau khi đã ướp gia vị.

𲉯鱗䐗鳳燕巢 弹𡥵渚易別包味尼

Nem lân, chả phượng, yến sào. Đàn con chưa dễ biết vào mùi ni.

Trinh thử, 11a

䐗 chửa
#F2: nhục ⺼⿰渚 → 者 chử
◎ Như 𪳼 chửa

𡛔庄固重 麻䐗 實時磊意蒸埃

Gái chẳng có chồng mà chửa, thực thời lỗi ấy chưng [thuộc về] ai?.

Cổ Châu, 4b

◎ {Chuyển dụng}. Chưa (trái với đã, đà).

㐌哿䐗𡖼堆於丕麻固𪦎

Đã cả chửa sánh đôi, ở vậy mà có nghén.

Cổ Châu, 4b

䐗体㝵君子𢚸些傷㤕

Chửa thấy người quân tử, lòng ta thương xót.

Thi kinh, I, 16b