English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
骨𩩫 肉䏦 鬚𫙂 頷𦠴
“Cốt”: xương. “Nhục”: thịt. “Tu”: râu. “Hàm”: cằm.
Tự Đức, III, 1b
〇 穉辰𠰘䏦𠰘𥸷 𫅷打𠴼𥚇強𫥨精神
Trẻ thì miếng thịt miếng xôi. Già đánh đáo lưỡi càng ra tinh thần.
Nam lục, 16b