Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
䏠 sấp
#F2: nhục ⺼⿰立 lập
◎ Như 立 sấp

𠊚江𦣰語午𡗶 几时 𦣰䏠泣尼𦍛耒

Người giăng nằm ngửa ngó trời. Kẻ thời nằm sấp khắp nơi dường ruồi.

Dương Từ, tr. 50

皮䏠 𦣰䏠 䏠𩈘䏠眉

Bề sấp. Nằm sấp. Sấp mặt sấp mày.

Béhaine, 523

Taberd, 440