Phần giải nghĩa 䋥 |
䋥 lưới |
|
#F2: mịch 糸⿰里 lý |
◎ Vật dụng đan bằng các loại dây, sợi để bắt chim cá muông thú. Trỏ sự bao vây, tóm bắt.
|
蛇礼䋥栗恰匝𫃚工身 Thà lấy lưới sắt khắp táp [quấn vòng] buộc trong (*klong) thân. Phật thuyết, 31b |
〇 朗賞渚離䋥塵 Lững thững chưa lìa lưới trần. Ức Trai, 14a |
〇 栗栗㝵補䋥兔 扛囉蒸 𡧲棱 Rật rật người bỏ lưới thỏ. Giăng ra chưng giữa rừng. Thi kinh, I, 9b |
〇 𣛨䋥默埃啉杜𣷷 繚尸几㕸吹𡹞 Chèo lưới mặc ai lăm đỗ bến. Buồm lèo thây kẻ rắp xuôi ghềnh. Xuân Hương, 9a |
〇 𲈳房扦日䋥毛 Cửa phòng then nhặt lưới mau. Truyện Kiều, 41a |
〇 幔撩䋥襀拱撩 Màn treo, lưới rách cũng treo. Lý hạng, 27a |
〇 料㛪遁塊英庄 英如䋥𢪏英肱𡧲𡗶 Liệu em trốn khỏi anh chăng. Anh như lưới vét, anh quăng giữa trời. Giai cú, 138b |
◎ Lưới thưới (lưới rưới): rách nát.
|
羅綺𥙩𱏫庄䋥洒 熊魚坤劎沛饞慵 La ỷ lấy đâu chăng lưới thưới. Hùng ngư khôn kiếm phải thèm thuồng. Ức Trai, 25a |