English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
䈒 箇
Nơm. Rá.
Tự Đức, IX, 8b
〇 丐䈒邑亇
Cái nơm úp cá.
Nam ngữ, 43b
〇 沛昆性氣𫩓参 娘呫朋亇䈒拯斉
Phải con tính khí bờm xơm. Nàng xem bằng cá trong nơm chẳng tày.
Nguyễn Đạt, 6b