Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
䇷 bịt
#F2: trúc ⺮⿱别 biệt
◎ Bịt bùng: kín mít và tù túng.

󱙹𲄰 役𭁈𪽝𱚧傳軍𦊚𱘃府圍䇷蓬

Trước gây việc dữ bởi mày. Truyền quân bốn phía phủ vây bịt bùng.

Vân Tiên, 4a