Phần giải nghĩa 䃅 |
䃅 đạn |
|
#F2: thạch 石⿰單 → 单 đan |
◎ Như 𥑲 đạn
|
弹沉䃅玉𤚧北 拂唯旗𦰤𫗃西 Đàn chìm đạn ngọc sao Bắc. Phất duỗi cờ lau gió Tây. Ức Trai, 76a |
〇 頭隊𡽫加累𱷷𧹦 𨉞㧅被䃅俞韜顛 Đầu đội nón da loe chóp đỏ. Lưng đeo bị đạn rủ thao đen. Xuân Hương B, 2b |
〇 䃅兜𡭉𪀆鎌兜㓠𧋆 Đạn đâu bắn sẻ, gươm đâu chém ruồi. Nam lục, 35b |