Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
䁛 coi
#F2: mục 目⿰瑰 → 鬼khôi
◎ Như 瑰 coi

𫜵朱朱𬏻朱迷 𫜵朱𤴬疸𠵱[迡]朱䁛

Làm cho cho mệt cho mê. Làm cho đau đớn ê chề cho coi.

Truyện Kiều, 34b

〄 Trông nom, gìn giữ.

各𠊚㑏𭛣户沛𢷹㑏䁛朔謹慎

Các người giữ việc họ phải gìn giữ coi sóc cẩn thận.

Bác Trạch, 5b