Phần giải nghĩa 䀡 |
䀡 xem |
|
#E2: mục 目⿰占 chiêm | A2: 瞻 → 䀡 chiêm |
◎ Như 𫀅 xem
|
𠑕𬂙䀡𨤔天章矧蜍 Ngửa trông xem vẻ thiên chương thẫn thờ. Chinh phụ, 23b |
〇 碎群於吏䀡羝㭉𧤁 Tôi còn ở lại xem dê mọc sừng. Lý hạng B, 147a |
〄 Quan sát, suy ngẫm, nhận xét.
|
噲香公買 𠻀䀡事𢚸 Gọi hương công mới dò xem sự lòng. Phan Trần, 8b |
〇 㐌曾䀡卦𧴤𧒌 群筭𧴤鶴䀡朱買停 Đã từng xem quẻ bói rùa. Còn toan bói hạc xem cho mới đành. Trinh thử, 6b |
〇 默襖地𧿯 𠫅艚董鼎𥋳䀡𬙛樣仉 Mặc áo địa, dận giày tàu, đủng đỉnh coi xem ra dáng kẻ. Yên Đổ, 16a |
〇 試𢮀𨖲𬛑䀡賖 𫨩𧵆 Thử sờ lên gáy xem xa hay gần. Lý hạng, 20b |