Phần giải nghĩa 㾕 |
㾕 tăn |
|
#F2: nạch 疒⿸辛 tân |
◎ Lăn tăn: (ở đây có thể hiểu là) hèn mọn, nhỏ nhoi.
|
𠁀𬙞户茹芌 油𠮾油裴仍拱𱱥㾕 Ba đời bảy họ nhà khoai. Dầu ngọt dầu bùi nhưng cũng lăn tăn. Nam lục, 15b |
〇 𠁀𬙞户茄芌 𠱋𤮿𠱋裴拱𡮪𱱥㾕 Ba đời bảy họ nhà khoai. Dầu ngọt dầu bùi cũng khí lăn tăn. Lý hạng, 21b |