Phần giải nghĩa 㾔 |
㾔 lở |
|
#F2: nạch 疒⿸呂 lã |
◎ Loét da.
|
瘋羅𤹾 癩羅𤹾㾔 “Phong” là hủi cùn. “Lại” là hủi lở. Nhật đàm, 48a |
㾔 lử |
|
#F2: nạch 疒⿸呂 lã|lữ |
◎ Lử khử lừ khừ: dáng vẻ ốm yếu, mệt mỏi, chậm chạp.
|
仍𠊛㾔㾀𪽮𤹒 𫽄於大慈辰扵武崖 Những người lử khử lừ khừ. Chẳng ở Đại Từ thì ở Võ Nhai. Lý hạng, 12b |