Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
㷝 đốt
#F2: hoả 火⿰突 đột
◎ Như 󱦭 đốt

㷝香𣃣𣇜𡖵清 𦖑兜 卑庇如形㗂埃

Đốt hương vừa buổi đêm thanh. Nghe đâu ti tỉ như hình tiếng ai.

Nhị mai, 31a

吏或撩𨖲核𠁑辰質棓 落麻㷝

Lại hoặc treo lên cây, dưới thì chất bổi rác mà đốt.

Tây chí, 24b

㷝 rọt
#F2: hoả 火⿰突 đột
◎ Rành rọt: rành mạch, rõ ràng, cặn kẽ.

𧡊𠳒𨂚𨀈朗𦖻 𤑟𤉜㷚㷝𠬠𠄩事娘

Thấy lời rón bước lắng tai. Rõ ràng rành rọt một hai sự nàng.

Phương Hoa, 44a

㷝 dụt
#F2: hoả 火⿰突đột
◎ Dụi củi lửa cho tắt đi.

㷝檜 㷝焒

Dụt củi. Dụt lửa.

Béhaine, 172

Taberd, 120