Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
㶑 lịm
#F2: thuỷ 氵⿰歛 liễm
◎ Lịm lịm: khuất kín, không được giãi bày.

固𡞕羕意遣𦷾噤事寃㶑㶑

Có vợ dường ấy, khiến đấy ngậm sự oan lịm lịm.

Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 32b

〄 Lịm lịm: mê man, im lìm.

雙㶑㶑染疾𤷍勢乙拯𧽈

Song lịm lịm nhuốm (nhiễm) tật gầy, thế ắt chẳng dậy.

Truyền kỳ, IV, Nam Xương, 3b

𤽗黄卞感疾𤸭𠻇 恍惚瀲瀲拯省

Ngươi Hoàng bèn cảm tật rồ dại, hoảng hốt lịm lịm chẳng tỉnh.

Truyền kỳ, III, Xương Giang, 4b