English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
𫏾㴫㴫滝沙渃沚 𨍦喑喑旗𢭶兵蹺
Trước cuộn cuộn sông sa nước chảy. Sau ầm ầm cờ vẫy quân theo.
Âm chất, 36b