Phần giải nghĩa 㳘 |
㳘 sông |
|
#F2: thuỷ 氵⿰充 sung |
◎ Dòng nước lớn tự nhiên, chảy thường xuyên trên mặt đất, đổ vào hồ lớn hoặc ra biển cả.
|
𡶀景泣𦊚皮盃固㳘大河 Núi cảnh khắp bốn bề, bui có sông Đại Hà. Thi diễn, 147b |
㳘 xông |
|
#F2: thuỷ 氵⿰充 sung |
◎ Ngồi trùm chăn cùng nồi nước đun sôi với lá thơm cho toát mồ hôi, để giải cảm.
|
㳘渃𦲿 Xông nước lá. Kỹ thuật, tr. 550 |