Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
㰀 lê
#F2: mộc 木⿰黎 lê
◎ Cây ăn quả, hoa trắng, cùng họ táo.

埃朱蓮悶𠬠盆 埃朱𣔥橘𤯭盆榴㰀

Ai cho sen muống một bồn. Ai cho chanh quýt sánh bồn lựu lê.

Vân Tiên B, 22b