Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
㯲 cụm
#F2: mộc 木⿰禁 cấm
◎ Như 噤 cụm

蟳庵六辱船頭𣺽 蠔 質樞離㯲檜廊

Tằm ôm lúc nhúc thuyền đầu bãi. Hàu (hào) chất so le cụm (khóm) cuối làng.

Ức Trai, 6b

𠃣𡗉香㯲日疎 䏾梗

Ít nhiều hương cụm (khóm), nhặt thưa bóng cành.

Hoa tiên, 3a

㯲 khóm
#F2: mộc 木⿰禁 cấm
◎ Như 坎 khóm

蟳庵六辱 船頭𣺽 蠔質樞離㯲檜廊

Tằm ươm lúc nhúc thuyền đầu bãi. Hàu chất so le khóm (cụm) cuối làng.

Ức Trai, 6b

屈㯲鈎𱽐芹 珥珥 掑花𥯍吘𬮌疎疎

Khuất khóm câu buông cần nhẹ nhẹ. Kề hoa mui ngỏ cửa thưa thưa.

Hồng Đức, 29a

𪀄黄鳥蒸𫅫典 杜蒸㯲𣘃

Chim hoàng điểu chưng bay đến, đỗ chưng khóm cây.

Thi kinh, I, 4b

𣈜恪𣌋𧽈 強耨蒸㯲𦰤侱待

Ngày khác sớm dậy, gượng náu chưng khóm lau rình đợi.

Truyền kỳ, II, Long Đình, 4a

㯲竹最𩂟唏𤐜鎖 𦰟畑𤐝冷湥𩅹篭

Khóm trúc tối mù hơi khói tỏa. Ngọn đèn soi lạnh giọt mưa lồng.

Giai cú, 59b