Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
㩍 xách
#F2: thủ 㩍 sách
◎ Như 択 xách

固𡥵侯蹺𡢐㩍鞢

Có con hầu theo sau xách dép.

Thanh hoá, 48b

◎ Xóc xách: vẻ xúng xính, xênh xang.

左阿難大士運裟花燦所韻爲 右土地龍神默襖錦𤻼㾿 搠㩍

Tả: A Nan đại sĩ vận sa hoa sớn sở vằn vèo. Hữu: Thổ Địa long thần mặc áo gấm lổ loang xóc xách.

Thiền tịch, 39b