English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
固𡥵侯蹺𡢐㩍鞢
Có con hầu theo sau xách dép.
Thanh hoá, 48b
左阿難大士運裟花燦所韻爲 右土地龍神默襖錦𤻼㾿 搠㩍
Tả: A Nan đại sĩ vận sa hoa sớn sở vằn vèo. Hữu: Thổ Địa long thần mặc áo gấm lổ loang xóc xách.
Thiền tịch, 39b