Phần giải nghĩa 㨿 |
㨿 cứ |
|
#A1: 㨿 cứ |
◎ Như 拠 cứ
|
些𧗱㨿帝底麻𡨺𫀢 Ta về cứ đấy để mà giữ coi. Thiên Nam, 26a |
◎ Chiểu theo, dựa theo.
|
聖䝨 初𭓇調之 㐌斈時嗔㨿帝推 Thánh hiền sơ học điều chi. Đã học thì xin cứ đấy suy. Sô Nghiêu, 12b |
〇 㨿𠳒𥛉𫴋媒時𭝫𣦍 Cứ lời lạy xuống, mụ thì khấn ngay. Truyện Kiều, 20b |
〄 Hãy theo như thế, không ngần ngại.
|
注㨿遁𠫾底默英尋塘𱞋料 Chú cứ trốn đi, để mặc anh tìm đường lo liệu. Thạch Sanh, 14a |
〇 埃喂㨿 於朱𫅜 刼尼𫽄﨤底停刼𡢐 Ai ơi cứ ở cho lành. Kiếp này chẳng gặp, để dành kiếp sau. Lý hạng, 45b |