Phần giải nghĩa 㝹 |
㝹 nao |
|
#C1: 㝹 nao |
◎ Như 𱜢 nao
|
𱘩𦝄尼𢚁𠖾方㝹 Đêm trăng này nghỉ mát phương nao. Chinh phụ, 5b |
〇 鐄緗錦𱱃𱻌幀 語𱺵㐌典天庭欺㝹 Vàng tương gấm vẽ dường tranh. Ngỡ là đã đến thiên đình khi nao. Sứ trình, 15b |
〇 翁杜科㝹於渃𱜢 世𦓡花笏吝襜袍 Ông đỗ khoa nao, ở nước nào. Thế mà hoa hốt lẫn xiêm bào [trỏ tiến sĩ bằng giấy]. Giai cú, 20a |
〇 𠯇朱䜹歇没𠳒㐌㝹 Dẽ cho thưa hết một lời đã nao. Truyện Kiều, 11a |
〄 No nao: khi nào, khi mô, bao giờ.
|
奴㝹春吏朋願𱿈 午挼堆方課 祝夢 No nao xuân lại bằng nguyền cũ. Ngõ nỗi đôi phương thuở chốc mòng. Hồng Đức, 21b |
◎ Nao nao: lặng lẽ lưu chuyển, gợi buồn.
|
㝹㝹𣳔渃捥觥 𣜿橋儒𡮈𡌿北昂 Nao nao dòng nước uốn quanh. Nhịp cầu nho nhỏ cuối ghềnh bắc ngang. Truyện Kiều, 2a |
㝹 nau |
|
#C2: 㝹 nao |
◎ Tiếng tỏ ý cảm thán về mức độ nhiều.
|
唯唯 隊㝹郡𦛌𦚐 Dói dói đòi nau quặn ruột rà. Hồng Đức, 69a |
〇 𠱾節𫅜𢗖𢖵隊㝹 Thời tiết lành nhầm nhỡ (lầm lỡ) đòi nau [lắm phen]. Chinh phụ, 25a |
〇 𫜵之𠫅[紫]紆紅𡗋㝹 Làm chi giày tía vò hồng lắm nau [đỗi]. Truyện Kiều, 24b |
㝹 niu |
|
#C2: 㝹 niểu |
◎ Nâng niu: Như 𫼛 niu
|
能㝹仍於𢬣臺閣 合包饒席綺羅 Nâng niu những ở tay đài các. Đâu họp bao nhiêu tiệc ỷ la. Hồng Đức, 51b |