Phần giải nghĩa 㙴 |
㙴 thềm |
|
#F2: thổ 土⿰詹 thiêm |
◎ Như 詹 thềm
|
辭啫初𨍦渚歇𠳒 㙴花 娘㐌練蹎移 Từ giã sơ sau chửa hết lời. Thềm hoa nàng đã rén chân dời. Hồng Đức, 67b |
〇 㐱体𬰢𡗶熾𠓨𬮌數 𦼔撑 播苔边㙴 Chỉn thấy mặt trời xế vào cửa sổ, rêu xanh bá đầy bên thềm. Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 30b |
〇 㙴花吝𣈖房斎𧿨𨃌 Thềm hoa lẩn bóng, phòng trai trở giày. Phan Trần, 9b |
〇 欺𱜢從且 制㙴桂 朱奇梗多吝糾多 Khi nào thong thả chơi thềm quế. Cho cả cành đa lẫn củ đa. Xuân Hương, 10a - Ông họ Phạm họa |
〇 汜㙴花用別𠊛於兜 Rẫy [đầy rẫy] thềm hoa rụng, biết người ở đâu. Truyện Kiều, 6b |
〇 楼高餒丐𪃙 㙴玉𫅤𪀄鴛 Thềm cao nuôi cái trả. Thềm ngọc liệng chim uyên. Giai cú, 36b |