Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
㙁 muối
#F2: thổ 土⿰每 mỗi
◎ Như 圤 muối

𩛷咹油固𦼞㙁 襖默 奈之錦羅

Bữa ăn dầu có dưa muối. Áo mặc nài chi gấm là.

Ức Trai, 5a

㙁坡𡓁泊滝溇󱧘

Muối phơi bãi bạc sông sâu hoáy.

Hồng Đức, 39b

渚泥荼㙁菴𩄲 駭𢭗耨塊 運尼𱺵欣

Chớ nề dưa muối am mây. Hãy nương náu khỏi vận này là hơn.

Phan Trần, 5b

𱢻𦝄沫󰘚㙁荼斎𢚸

Gió trăng mát mặt, muối dưa chay lòng.

Truyện Kiều, 57b

𤭸荼𱘅㙁 質招𥈶𥈺

Bình dưa lọ muối chắt chiu nom dòm.

Trinh thử, 6a

[巽] 𦝄粓買𠬠果茄 𱔩渃𩻐𦝄娄地㙁

Dọn lưng cơm với một quả cà. Chén nước mắm, lưng rau, đĩa muối.

Lưu Bình, 2a

蹺蹎 英𣞻跢奔㙁 𲄓 𦝇姑𦊛𥙩税渡

Theo chân anh Bưởi [Bạch Thái Bưởi] đi buôn muối. Bám đít cô Tư [bà Tư Hồng] lấy thuế đò.

Giai cú, 3b