Phần giải nghĩa 㘨 |
㘨 nồi |
|
#F2: thổ 土⿰内 nội |
◎ Như 内 nồi
|
𱺵尾律㘨礼希 Là vỉ lót nồi lấy hơi. Ngọc âm, 40a |
〇 𥴙踈踈𠄩㯲竹 床㙮㙮蔑㘨香 Giậu thưa thưa hai khóm trúc. Giường thấp thấp một nồi hương. Ức Trai, 43a |
〇 於許錢𨨲摸𢅄𨁡 㘨𱜢𡍙意窖印皮 Ờ hở (ừ hử) tiền chì mua vải nối. Nồi nào vung ấy khéo in vừa. Hồng Đức, 58b |
〇 㘨𧷺𡍙廟盧縁𱜢皮 Nồi tròn vung méo lứa duyên nào vừa. Sô Nghiêu, 8b |
〇 𣈜鋪手字𣎀㘨心香 Ngày pho thủ tự, đêm nồi tâm hương. Truyện Kiều, 41a |
〇 固㘨粓𬗂 固牒 𩛄蒸 固𠦻𪺛𨢇 Có nồi cơm nếp, có tệp bánh chưng, có lưng hũ rượu. Lý hạng, 32b |
㘨 nội |
|
#F2: thổ 土⿰内 nội |
◎ Như 内 nội
|
初𫢩戰地𱻌包 㘨空 𰿘𨤵掣牢𤋵油 Xưa nay chiến địa dường bao. Nội không muôn dặm xiết sao giãi dầu. Chinh phụ, 5b |