Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
㘖 nhăng
#F2: khẩu 口⿰顔 nhan
◎ Lăng nhăng: xằng bậy, không nghiêm chỉnh.

貪句色欲埃朋 𢚸狼胣𤞺夌㘖論𫢫

Tham câu sắc dục ai bằng. Lòng lang dạ cáo lăng nhăng trọn đời.

Dương Từ, tr. 44