Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
㘓 lờn
#F2: khẩu 口⿰闌 lan
◎ Coi thường, khinh nhờn.

爲丕 敬信固欣麻拯敢㘓丕

Vì vậy kính tín có hơn mà chẳng dám lờn vậy.

Truyền kỳ, III, Đông Triều, 34b

〄 Trơ trẽn, lì lợm.

鴻𦖑喭𡄎 𤾓形 恨𠊛㘓𥒥責命朗盧

Hồng nghe ngán ngẩm trăm hình. Giận người lờn đá, trách mình lẳng lơ.

Sơ kính, 13b

㘓 ran
#F2: khẩu 口⿰闌 lan
◎ Như 噒 ran

㗂𩇆哃哃𡆌㘓

Tiếng sấm đùng đùng kêu ran.

Tự Đức, I, 4b