English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
拱𫥨妓鐸 𠇍𥹰𫢩㐌𠾼㗰𫫥
Cũng ra đĩ rạc, mấy lâu nay đã toạc toàng toang.
Giai cú, 16a
船察察泣排滝臨晋[韓]觥城軍蹻顛茌 𤿰㗰㗰戈𲈾井陘趙𦊚 𩈘旗𠖤䚂契
Thuyền sát sát khắp bày sông Lâm Tấn, Hàn quanh thành quân kéo đen sì. Trống tùng tùng qua cửa Tỉnh Kinh, Triệu bốn mặt cờ bay đỏ khé.
Hàn Vương, 3a
仍㗰唸稔朱戈 外錐 結界冲它破门
Những tuồng nếm nấm cho qua. Ngoài chuôi kết giới, trong đà phá môn.
Thiên Nam, 67b