Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
㗩 dập
#F2: khẩu 口⿰習 tập
◎ Dập dìu: nhộn nhịp, quấn quýt.

㗩𠴕仉𠓀𠊛𡢐 塵埃㐌𧡊王侯威容

Dập dìu kẻ trước người sau. Trần ai đã thấy vương hầu uy dung.

Đại Nam, 24b