Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
㗜 rúc
#F2: khẩu 口⿰畜 súc
◎ Kêu lên, rộn lên.

楼𣈕皮㗜𧥇霜 馬生𠽖吔倍傍𫥨𠫾

Lầu mai vừa rúc còi sương. Mã Sinh giục giã vội vàng ra đi.

Truyện Kiều B, 22b

次一𧏱𧏱𠓨茄 次二 𤝞㗜次𠀧花畑

Thứ nhất đom đóm vào nhà. Thứ nhì chuột rúc, thứ ba hoa đèn.

Lý hạng B, 193b

㗜 súc
#C2: 束 thúc
◎ Dùng nước xóc cho sạch.

㗜𠰘 㗜䃣

Súc miệng. Súc ve.

Béhaine, 542

Taberd, 453