Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
㗙 so
#F2: khẩu 口⿰芻 sô
◎ So đo: tính toán thiệt hơn.

鄭歆 𱺵𠁂㗙嘟 𧡊仙𦍛意添𱞋󰮂𢚸

Trịnh Hâm là đứa so đo. Thấy Tiên dường ấy thêm lo trong lòng.

Vân Tiên, 15a

㗙 sô
#F2: khẩu 口⿰芻 sô
◎ Si sô (xi xô): nhại giọng nói người Tàu.

群艚艚𬥓󰬸縐 傮𧗱買別𪡦㗙薄情

Còn tàu [thuyền buôn], tàu bán vải sô. Tàu [lái buôn Tàu] về mới biết si sô bạc tình.

Lý hạng, 32a

㗙 thò
#F2: khẩu 口⿰芻 sô
◎ Thập thò: lấp ló, trồi ra thụt vào.

㕸㗙如𤝞冲𧯄 髙平莫孽宣光武渠

Thập thò (lấp ló) như chuột trong hang. Cao Bằng Mạc nghiệt, Tuyên Quang Vũ cừ.

Thiên Nam, 129a