Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
㗔 kèn
#F2: khẩu 口⿰虔 kiền
◎ Như 虔 kèn

吏税𠬠𠎪𠏲㗔 𣃣𠫾 𣃣𠺙每边𠄼绳

Lại thuê một lũ thợ kèn. Vừa đi vừa thổi mỗi bên năm thằng.

Yên Đổ, 12b

󰽃打吹㗔𠺙虐

Trống đánh xuôi, kèn thổi ngược.

Nam lục, 19b