English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
吏税𠬠𠎪𠏲㗔 𣃣𠫾 𣃣𠺙每边𠄼绳
Lại thuê một lũ thợ kèn. Vừa đi vừa thổi mỗi bên năm thằng.
Yên Đổ, 12b
〇 打吹㗔𠺙虐
Trống đánh xuôi, kèn thổi ngược.
Nam lục, 19b