Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
㖤 hàm
#F2: khẩu 口⿰函 hàm
◎ Trỏ vòm miệng.

𬑉猫沖沕浽沁 𧋻羣郡曲[蟒]𠰃叺㖤

Mắt mèo trong vắt nổi tăm. Rắn quằn quặn khúc, mãng nhăm nhắp hàm.

Nhị mai, 30a